Tag Archives: Những từ hay gây nhầm lẫn

Venal and Venial

Standard

Venal có nghĩa là dễ mua chuộc, dễ hối lộ; vụ lợi

venal politician: một nhà chính trị dễ mua chuộc

venal practices: những thói ăn hối lộ

Ví dụ: They are accused of being involved in venal practices.

prison-cell-phone-bribery2

Venial có nghĩa à có thể tha thứ được, (tội) không nghiêm trọng lắm, có thể bỏ qua.

Ví dụ: a venial sin: tội có thể tha thứ được

17k1x

Turbid and Turgid

Standard

Turbid có nghĩa là đục,không trong, mờ, như bùn (về chất lỏng) (the turbid flood waters of the river: nước lụt đục ngầu của con sông); lẫn lộn, hỗn độn, lộn xộn, mất trật tự

turbid thoughts: những ý nghĩ lẫn lộn

turbid utterance: cách phát biểu lộn xộn không rõ ràng

17k4v

Turgid có nghĩa là lằng nhằng, khoa trương, huênh hoang, làm cho chán ngấy

Ví dụ: a turgid article on medieval law (một bài báo lằng nhằng về luật pháp thời trung cổ)

17k3z

Tortuous and Torturous

Standard

Tortuous có nghĩa là ngoằn nghèo hiểm trở, khúc khuỷu

Torturous có nghĩa là làm cho ai phải chịu đau đớn, nó bắt nguồn từ động từ “torture”

Ví dụ:

The way to that castle is full of tortuous roads

downhill-bend-along-the-tortuous-road-at-night-jpg-357939

The outcome of the earthquakes reminds him of his torturous memories in the past.

17k7l

Stanch and Staunch

Standard

Stanch nếu là động từ nó có nghĩa là cầm (máu) lại; làm (một vết thương) cầm máu lại (to stanch a wound: làm cầm máu một vết thương). Stanch cũng có nghĩa là trung thành (khi nó là tính từ); đáng tin cậy (a stanch friend: người bạn trung thành). Con staunch là tính từ có nghĩa là vững vàng, kiên định (niềm tin)

Ví dụ:

She quickly uses a bandage to stanch my wound.

550px-Stop-a-Dog's-Quick-from-Bleeding-Step-1

She is a staunch supporter of FC Barcelona.

17k9u

Perspicacious and Perspicuous

Standard

Perspicacious có nghĩa là sáng suốt,sáng trí,minh mẫn.

Perspicuous có nghĩa là rõ ràng minh bạch.

Ví dụ:

His perspicacious grandfather had bought the land as an investment, guessing that there might be gold underground.

17kih

He made a perspicuous speech about the advantages of drinking tea.

Loathe and Loath

Standard

Loath/loʊθ/ là một tính từ, trong đó, “loath to do something” có nghĩa là làm việc gì đó mọt cách bất đắc dĩ, miễn cưỡng

Loathe/loʊð/ là một động từ, có nghĩa là ghét cực độ cái gì đó. Cấu trúc của nó là “loathe doing something”.

Ví dụ:

He seemed somewhat loath to depart: dường như ông ấy ra đi hơi miễn cưỡng

17jou

nothing loath: sẵn sàng, vui lòng

I loathe eating salmon (tôi ghét ăn cá hồi)

tải xuống

Imply and Infer

Standard

Imply là ám chỉ điều gì đó một cách gián tiếp, nói bóng gió, hàm ý. Con infer có nghĩa là cố gắng hiểu những gì mà người khác muốn ám chỉ, luận ra, suy ra

.

Ví dụ: Are you implying that that I am foolish?

argue-comic

I can not infer anything of what the sign says

 hard-to-argue