Venal có nghĩa là dễ mua chuộc, dễ hối lộ; vụ lợi
venal politician: một nhà chính trị dễ mua chuộc
venal practices: những thói ăn hối lộ
Ví dụ: They are accused of being involved in venal practices.
Venial có nghĩa à có thể tha thứ được, (tội) không nghiêm trọng lắm, có thể bỏ qua.
Ví dụ: a venial sin: tội có thể tha thứ được