Category Archives: Tiếng anh và những điều thú vị
Khi nào dùng “make”, khi nào dùng “do”
You make…
-soup.
-coffee.
-tea .
-a hole.
-a noise.
-clothes.
-a promise.
-a film .
-a TV programme.
-a mess.
-people laugh .
-sure.
– a call.
-a donation.
-a trip.
-a journey .
-a decision.
-an effort.
-a mistake.
-an error.
-progress.
-a request.
-an offer.
-a start.
-a suggestion.
-good time .
-trouble.
-space.
-room .
-way.
-a combination.
-a circle.
-money.
-friends.
-a profit.
-a loss.
-enemies.
-bread.
-cement.
-wine.
-people happy/sad.
-yourself understood
-a fortune.
-a proposal.
-a guess.
-love .
-war.
-merry.
-the most of it.
-a promise.
-a threat.
-a cake.
-a speech.
-haste.
-fun of someone.
-an experiment.
-the beds.
-use of something.
-acquaintance.
-an agreement.
-a list .
-a bet.
-a plan.
Youdo. .
-something.
-nothing.
-work.
-job.
-your homework.
-The shopping.
-the ironing .
-your military service.
-aerobics.
-a university degree.
-research.
-The dishes.
-the silver.
-the flowers.
-your hair.
-The cooking.
-the washing.
-The painting.
-the papering.
-some writing.
-a painting.
-a sketch.
-a translation.
-30 miles an hour.
-time in prison.
-well.
-badly.
-business.
-away with someone.
-with/without.
-buttons.
-the catering.
-a puzzle.
-history.
-good.
-evil.
-a lesson.
-your best.
-justice.
-an exercise.
-gymnastics.
-your duty.
Diễn tả nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Agent…… represents a firm.
Astronomer…………..looks at the stars.
Banker………runs a bank.
Barber……….shaves your beard.
Blacksmith………..fixes horseshoes.
Brewer…………makes beer.
Cabinet-maker…….makes furniture.
Carpenter………..works with wood.
Civil servant….works for the government.
Clerk…………works in an office.
Composer…………writes music.
Consul…………… issues your passport.
Cook……….cooks the food.
Diplomat…………..deals in politics.
Dentist…………..looks after your teeth.
Doctor………….looks after your health.
Editor……….corrects texts.
Electrician…………fixes your electric light .
Engineer…………..builds bridges.
Flyer…………….flies through the air.
Gardener………..tends the garden.
Glazier……..mends broken windows.
Hairdresser……….cuts your hair.
Historian…….knows all about history.
Journalist……writes for newspapers.
Judge………decides legal questions.
Lawyer……..knows all about legal matters.
Librarian…….looks after books.
Manicurist……trims your nails.
Manufacturer.. .makes things in a factory.
Mason……..makes things with stone.
Mathematician……..knows all about mathematics.
Miner………digs coal out of the earth.
Musician…….plays an instrument.
Nurse………looks after the sick.
Painter……..paints pictures.
Peasant…….ploughs the earth.
Philosopher….makes profound remarks.
Plumber…….mends the water system.
Poet……….writes verse.
Porter………carries suitcases
Full glass
Tiếng Anh kỳ quặc – Từ nhiều nghĩa
Như chũng ta vẫn biết, trong Tiếng Anh có nhiều từ mặ dù nhìn giống nhau nhưng lại mang nghĩa khác hẳn nhau. Điều này nhiều lúc tạo nên những hiểu nhầm không đáng có, nhưng nó lại làm cho tiếng Anh càng trở nên thú vị và nhiều màu sắc. Sau đây tớ xin đưa 1 số câu được tạo thành từ những từ nhìn giống nhau nhưng lại mang nghĩa khác nhau. Hãy cố gắng hiểu nghĩa của chúng trước khi xem ghi chú ở phía dưới nhé 😉
1)The bandage was wound around the wound.
2)The farm was used to produce produce.
3)The dump was so full that it had to refuse more refuse.
4)We must polish the Polish furniture.
5)He could lead if he would get the lead out.
6) The soldier decided to desert his dessert in the desert.
7) Since there is no time like the present, he thought it was time to present the present.
8) A bass was painted on the head of the bassdrum
9)When shot at, the dove dove into the bushes.
10)I did not object to the object.
11)The insurance was invalid for the invalid.
12)There was a row among the oarsmen about how to row.
13)They were too close to the door to close it.
14)The buck does funny things when the does are present.
15) A seamstress and a sewer fell down into a sewer line.
16) To help with planting, the farmer taught this sow to sow.
17)The wind was too strong to wind the sail.
18)Upon seeing the tear in the painting I shed a tear.
19)I had to subject the subject to a series of tests.
- How can I intimate this to my most intimate friend ?
ANSWER :
Ghi chú:
- Từ wound đầu tiên bắt nguồn từ động từ “wind” (wind-wound-wound) với nghĩa là được bao quanh. Từ wound thứ hai là danh từ, có nghĩa là vết thương
- Từ “produce” đầu tiên là động từ, có nghĩa là tạo ra. từ “produce” thứ hai là danh từ, có nghĩa là sản phẩm. (các bạn cũng đừng nhầm lẫn giữa “produce” là danh từ và danh từ “product” – “produce” là để chỉ sản phẩm như rau quả vv…, còn product là tất cả những gì được tạo thành sau 1 quá trình sản xuất)
- Từ “refuse” đầu tiên là động từ, có nghĩa là từ chối, chối bỏ.. Từ “refuse” thứ 2 là danh từ, nghĩa là rác thải
- Từ “polish” đầu tiên là động từ, nghĩa là phủi bụi, làm sạch. Từ Polish thứ 2 có nghĩa là đến từ đất nước Ba Lan.
- Từ “lead” thứ nhất là động từ với nghĩa dẫn đầu, từ “lead” thứ 2 là danh từ với nghĩa là “chì”.
- Từ “desert” thứ nhất là động từ, với nghĩa là bỏ. Từ thứ 2 là “bữa điểm tâm”. Còn từ thứ có nghĩa là “sa mạc”.
- Từ thứ nhất có nghĩa là “hiện tại”, từ thứ 2 là động từ có nghĩa là “đưa”, từ thứ 3 có nghĩa là “món quà”.
8. Từ “bass” thứ nhất có nghĩa là 1 lọai cá sống ở biển. “bass drum” thứ 2 là 1 loại nhạc cụ. Người ta muốn nói là ngta vẽ hình con cá đó
trên nhạc cụ đó.
- Từ “dove” đầu tiên có nghĩa là con chim bồ câu, từ “dove” thứ 2 xuất phát từ động từ “dive”, là quá khứ của từ dive – có nghĩa là lao đầu xuống, lặn…
- Từ “object” thứ nhất là động từ với nghĩa phản đối, từ thứ 2 có nghĩa là 1 vật hay 1 cái gì đó
- Từ invalid thứ nhất có nghĩa là vô dụng, Từ invalid thứ 2 trong “the invalid” có nghĩa là những người tật nguyền.
- từ “row” thứ nhất là cuộc cãi vã, từ “row” thứ 2 là động từ với nghĩa chèo thuyền.
- “Close” thứ nhất là tính từ có nghĩa là “gần”, “close” thứ 2 là động từ “đóng”.
- Từ “does” thứ nhất là động từ có nguyên thể là “do”. Từ does thứ 2 là danh từ số nhiều của “doe” – những con cái.
- “Sewer” thứ nhất là thợ may. “sewer” thứ 2 là hệ thống cống rãnh
- “Sow” thứ nhất là con lợn nái, “sow” thứ 2 là gieo hạt
- “Wind” thứ nhất là danh từ “gió”, wind thứ 2 là động từ “thổi con thuyền đi”
- Từ “tear” thứ nhất là động từ “xé”, tear thứ 2 là danh từ nước mắt
- Từ subject thứ nhất là động từ “đặt” , từ subject thứ 2 là danh từ “vấn đề”
- Từ intimate thứ nhất là động từ “báo cho biết” , từ “intimate” trong “intimate friend” có nghĩa là bạn thân
“Buffalo buffalo Buffalo buffalo buffalo buffalo Buffalo buffalo” – một câu vô nghĩa??
“Buffalo buffalo Buffalo buffalo buffalo buffalo Buffalo buffalo” là một câu trong Tiếng Anh tưởng chừng như vô nghĩa nhưng thực ra nó lại là một câu có nghĩa. Câu này lần đâu tiên xuất hiện vào năm 1972 và được một người Mỹ tên là Annie Senghas sáng tác.
Các bạn có thể tự hỏi thế nghĩa của câu này là gì. Để hiểu được nó, chúng ta phải biết được một vài thứ cơ bản 😀
từ “buffalo” nếu là động từ, nó có nghĩa là “ăn hiếp, bắt nạt” (mặc dù bây giờ không còn phổ biến);
“Buffalo” cũng là 1 danh từ riêng chỉ một địa điểm ở New York, Mỹ
và “buffalo” với nghĩa thông dụng nhất của nó – một con bò rừng
Nếu ta viết lại câu trên và thay thể Buffalo (chỉ địa điểm) là New York, “buffalo” (chỉ con vật) là bison, câu trên sẽ trở nên sáng nghĩa hơn nhiều
“Buffalo buffalo Buffalo buffalo buffalo buffalo Buffalo buffalo”
=>”Buffalo bison Buffalo bison bully bully Buffalo bison”.
=>”New York bison New York bison bully bully New York bison” hay
=>”New York bison whom other New York bison bully, themselves bully New York bison”.
(Con bò rừng ở Buffalo mà bị các con bò rừng khác ở Buffalo bắt nạt giờ đây lại bắt nạt lại chúng)
Vậy đó, tiếng Anh thật thú vị phải không các bạn? 😉
Nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/Buffalo_buffalo_Buffalo_buffalo_buffalo_buffalo_Buffalo_buffalo
Âm thanh của loài vật
Horses neigh.
Pigs oink or grunt or squeal.
Snakes hiss.
Hens cluck/cackle
Elephants trumpet
Dogs bark /whine /growl
Geese cackle/hiss
Frogs croak
Owls hoot
Hounds bay
Monkeys chatter
Bees hum
Donkeys bray
Doves, pigeons coo
Turkeys gobble
Crows caw
Wolves howl
Sparrows chirp
Birds – chirrup, chirp, twitter, tweet, sing, whistle
Giraffes – bleat
Goats – bleat, baa
Hippopotamuses – bellow, rumble, roar, growl
Hogs – grunt
Horses – clop, neigh, snort, whinny
Hyenas – laugh, scream
Oxen – bellow, low
Parrots – talk, screech, squawk
Peacocks – scream
Swallows – twitter, squeal
Swans – cry
Zebras – neigh, whinny
Từ có nhiều nghĩa trái ngược nhau
Một từ đồng nghĩa là một từ có nhiều nghĩa tương tự như nhau. Necessary và required là từ đồng nghĩa. Từ trái nghĩa của 1 từ là một từ có nghĩa ngược lại của từ kia. Wet và dry là từ trái nghĩa. Mặc dù từ đồng nghĩa và trái nghĩa là không hẳn là thú vị, sự phức tạp và bất thường của ngôn ngữ tiếng Anh đôi khi làm cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa trở nên thú vị hơn để khám phá. Một ví dụ nhỏ là từ right có 2 từ trái nghĩa là left và wrong, mà trong khi đó left và wrong lại chả liên quan gì đến nhau
Một nghịch lý thú vị hơn xảy ra với từ groom (chú rể ),lại sử dụng như một tiền tố bride-(cô dâu) để tạo ra một từ đồng nghĩa với nó, bridegroom cũng có nghĩa là chú rể chú rể.
Vì vậy thuật ngữ contronyms (những từ có nhiều nghĩa trái ngược nhau) xuất hiện. Một số ví dụ đó là:
bolt: vừa có nghĩa khóa chặt, vừa có nghĩa bỏ chay
by: vừa có nghĩa là nhân (e.g.,a three by five matrix), vừa có nghĩa là chia (e.g.,dividing eight by four)
consult: khuyên bảo người khác, xin lời khuyên từ người khác
custom : bình thương, đặc biệt
custom clothes: quần áo đặt may
a custom car : chiếc xe hơi do khách đặt làm
dike: hào, rãnh
fast: nhanh chóng, thân thiết
a fast friend:bạn thân, fast friendship: tình bạn keo sơn
a fast colour : màu bền
eyes fast shut:mắt nhắm nghiền, to sleep fast: ngủ say sưa
a stake fast in the ground :cọc đóng chắc xuống đất
to take fast hold of: nắm chắc, cầm chắc
fast and furious: vừa nhanh vừa sống động
first degree: nghiêm trọng nhất (e.g., murder), kém nghiêm trọng nhất (e.g., burn)
handicap: điều có hại, điều có lợi (khi nó mang nghĩa là điều chấp trong 1 cuộc thi)
mean: binh thường, xuất sắc
pitted: có hố, không còn hố
ravel: làm rối, gỡ rồi
the ravelled skein of life: những rắc rối của cuộc sống
threads in a ravel: chỉ bị rối, chỉ bị thắt nút lại
seed: cho thêm hột, bỏ hột
skinned: để cả vỏ, bóc vỏ
variety : 1 dạng (thí variety), nhiều dạng nhiều loại (a variety)
wear: chống chịu lực, bị bào mòn
the carpet gets very heavy wear :tấm thảm đã sờn rất nhiều
there is still a lot of wear left in that old coat :cái áo cũ này còn mặc được chán
Danh từ tập hợp
Một trong những kỳ quặc điên rồ nhất của ngôn ngữ tiếng Anh đó là có rất nhiều danh từ tập hợp khác nhau mà tất cả đều có nghĩa là “nhóm”ví dụ như: một đàn voi (a herd of elephants), một đám đông (a crowd of people), một hộp bút chì màu (a box of crayons) , một mẩu giấy (a pad of paper), vv… Có một sự đa dạng lớn giữa các danh từ tập hợp liên quan đến động vật, từ một đàn gấu (a sleuth of bears) đến một đàn quạ (a murder of crows). Sau đây là danh sách các danh từ tập hợp chính xác để mô tả nhóm của các loại động vật.
Danh từ tập hợp | Động vật | |
---|---|---|
herd | of | antelope |
army | of | ants |
culture | of | bacteria |
cete | of | badgers |
sleuth | of | bears |
sloth | of | bears |
pack | of | bears (polar bears) |
colony | of | beavers |
flight | of | bees |
swarm | of | bees |
congregation | of | birds |
flight | of | birds |
clash | of | bucks |
herd | of | buffalo |
rabble | of | butterflies |
swarm | of | butterflies |
flock | of | camels |
army | of | caterpillars |
clutter | of | cats |
litter | of | cats (kittens) |
destruction | of | cats (wild cats) |
drove | of | cattle |
herd | of | cattle |
flock | of | chickens |
clutch | of | chicks |
cartload | of | chimpanzees |
quiver | of | cobras |
siege | of | cranes |
congregation | of | crocodiles |
float | of | crocodiles |
storytelling | of | crows |
murder | of | crows |
herd | of | deer |
pack | of | dogs |
litter | of | dogs (puppies) |
pod | of | dolphins |
drove | of | donkeys |
bevy | of | doves |
flight | of | doves |
flight | of | dragons |
flock | of | ducks |
aerie | of | eagles |
convocation | of | eagles |
swarm | of | eels |
herd | of | elephants |
parade | of | elephants |
school | of | fish |
shoal | of | fish |
skulk | of | foxes |
army | of | frogs |
flock | of | geese |
skein | of | geese (in flight) |
wedge | of | geese (flying in a ‘V’) |
herd | of | giraffes |
herd | of | goats |
glint | of | goldfish |
band | of | gorillas |
skein | of | goslings |
group | of | guinea pigs |
horde | of | hamsters |
drove | of | hares |
aerie | of | hawks |
troop | of | horses |
pack | of | hounds |
charm | of | hummingbirds |
smack | of | jellyfish |
herd | of | kangaroos |
leap | of | leopards |
pride | of | lions |
troop | of | lions |
lounge | of | lizards |
horde | of | mice |
tribe | of | monkeys |
troop | of | monkeys |
pack | of | mules |
bevy | of | otter |
parliament | of | owls |
drove | of | oxen |
herd | of | oxen |
company | of | parrots |
ostentation | of | peacocks |
parcel | of | penguins |
flock | of | pigeons |
drove | of | pigs |
farrow | of | pigs (piglets) |
sounder | of | pigs (wild pigs) |
string | of | ponies |
coterie | of | prairie dogs |
colony | of | rabbits |
horde | of | rats |
mischief | of | rats |
school | of | salmon |
harem | of | seals |
team | of | seals |
school | of | shark |
drove | of | sheep |
flock | of | sheep |
host | of | sparrows |
scurry | of | squirrels |
drift | of | swine |
streak | of | tigers |
knot | of | toads |
hover | of | trout |
flock | of | turkeys |
bale | of | turtles |
colony | of | vultures |
herd | of | whales |
pod | of | whales |
school | of | whales |
plump | of | wildfowl |
herd | of | wolves |
pack | of | wolves |
herd | of | zebras |
Những danh từ, tính từ và động từ không có thể khẳng định
Những danh từ, tính từ và động từ không có thể khẳng định
Debunk (v): bóc trần, vạch trần, hạ bệ
Defenestrate (v): vứt (người, đồ vật) qua cửa sổ
Dejected (a) chán nản, chán ngán, thất vọng
Disconsolate: buồn phiền, chán nản
Disdain: (n) sự khinh bỉ
Disgruntled (a) bực tức, bất bình
Dishevelled (a) đầu tóc rối bời, tóc tai bù xù, nhếch nhác
Dismayed (a) mất tinh thần; mất hết can đảm
Disrupt (v) đập vỗ, phá vỡ
feckless: (a) tắc trách
gormless: (a) (thực vật) ngu xuẩn, vô ý thức
impetuous : mạnh mẽ, dữ dội (storm, attack)
impromptu (a) không chuẩn bị trước
inane (a) : trống rỗng, ngu ngốc
incessant (a): không ngừng nghỉ
inchoate (v): lộn xộn, chưa sắp xếp, chưa phát triển
incognito (n) người giấu tên; người giấu lai lịch của mình
incommunicado (a): không liên lạc được với nhau; không có phương tiện giao thông
indomitable (a): bất khuất, không thể khuất phục được
ineffable (a) : không tả được, không nói lên được
inept (a): lạc lõng, vớ vẩn, vô lý
inert(a): trì trệ, ì, chậm chạp
infernal (a) : như địa ngục
inhibited (a): gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên
insidious (a) : quỷ quyệt, xảo quyệt